Tìm hiểu thức ăn và bánh thưởng cho chó tốt cho răng miệng

Tìm hiểu thức ăn và bánh thưởng cho chó tốt cho răng miệng

Warning: Undefined array key "https://www.vietpet.net/bai-viet" in /home/vietpet/public_html/wp-content/plugins/wpa-seo-auto-linker/wpa-seo-auto-linker.php on line 221

Bệnh răng miệng rất phổ biến ở chó và mèo. Trên thực tế, 80% chó và 70% mèo có dấu hiệu mắc bệnh nướu khi được ba tuổi. Cho thú cưng của bạn thói quen đánh răng thường xuyên là một ý tưởng tốt để giúp ngăn ngừa mất răng. Và nhiễm trùng có thể lây lan đến các cơ quan nội tạng của thú cưng. Bạn cũng có thể muốn chọn thức ăn cho chó và bánh thưởng cho chó tốt cho răng của thú cưng. Hãy cùng viepet.net tìm hiểu những loại thực phẩm tốt cho răng thú cưng ở bài viết dưới đây nhé!

Lựa chọn bánh thưởng cho chó

Khi thú cưng của bạn ăn một số bánh thưởng khô và xử lý cứng. Ma sát từ nhai giúp chống lại sự tích tụ mảng bám và cao răng. Làm cho hơi thở thơm tho và giúp duy trì răng và lợi khỏe mạnh hơn. Những chú chó Corgi. chó Poodle… thường hay bị các vấn đề về răng miệng nên người nuôi cần chăm sóc kĩ hơn.

Điều trị chó nha khoa Greenies ít chất béo và có ba kích cỡ: teenie, thường xuyên và lớn. Greenies cũng làm cho các món ăn nha khoa cho mèo trong cá hồi, gà nướng lò, catnip, cá ngừ, cá đại dương và hương vị thịt bò mọng nước. Công ty cũng tạo ra các món ăn kết hợp hương vị.

Bạn cũng có thể đầu tư một bàn chải đánh răng cho thú cưng. Và kem đánh răng thân thiện với vật nuôi để chăm sóc răng miệng thường xuyên. Việc lựa chọn bánh thưởng cho chó bạn cũng nên tìm hiểu ký càng. Những dòng bánh thưởng có tinh chất trà xanh, bạc hà sẽ làm giảm thiểu mùi hôi miệng cho thú cưng.

Các chuyên gia khuyến cáo rằng bạn nên cho thú cưng đi khám răng bởi bác sĩ thú y ít nhất mỗi năm một lần. Bạn nên đưa thú cưng của bạn đi kiểm tra càng sớm càng tốt nếu bạn nhận thấy bất kỳ điều nào sau đây:

  • Hôi miệng.
  • Răng bị gãy hoặc lỏng.
  • Răng thừa hoặc giữ lại răng bé.
  • Răng bị đổi màu hoặc phủ cao răng.
  • Nhai bất thường, chảy nước dãi hoặc làm rơi thức ăn ra khỏi miệng.
  • Thèm ăn hoặc từ chối ăn.
  • Dau trong hoặc xung quanh miệng.
  • Chảy máu từ miệng.
  • Sưng ở vùng xung quanh miệng.